THƯ MỤC GIỚI THIỆU SÁCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GDPT 2018

LỜI NÓI ĐẦU

   Nhằm mục đích nâng cao chất lượng dạy  và học trong nhà trường, cũng như công tác phục vụ, thu hút bạn đọc đến thư viện, hàng năm, thư viện trường THPT Buôn Ma Thuột luôn chú trọng đến công tác bổ sung tài liệu mới.
        

 

  Năm học 2023-2024 là năm thứ 2  thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông 2018 đối với khối 10 và năm thứ nhất thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông 2018  đối với khối 11. Thư viện nhà trường đã tiến hành bổ sung một số tài liệu mới để phục vụ cho nhu cầu nghiên cứu, giảng dạy và học tập của cán bộ, giáo viên và học sinh trong trường. Những cuốn sách giáo khoa giúp bạn đọc có thể cập nhật nhanh chóng, chính xác những thông tin về tài liệu thư viện đã tiến hành biên soạn bản “Thư mục sách giáo khoa theo chương trình mới’’
          Hy vọng rằng thư mục này sẽ giúp ích thật nhiều cho quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh.
          Mặc dù đã cố gắng, song cũng khó tránh khỏi những thiếu sót khi biên soạn thư mục. Rất mong được sự đóng góp của bạn đọc, để bản thư mục này ngày càng hoàn thiện hơn.      NỘI DUNG


1. Chuyên đề học tập Toán 11: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4607/QĐ-BGDĐT ngày 28/12/2022/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà....- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 84 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     Chỉ số phân loại: 510.712 11NTPL.CD 2023
     Số ĐKCB: SGK.000001, SGK.000002, SGK.000003, SGK.000004, SGK.000005, SGK.000006, SGK.000007, SGK.000008, SGK.000009, SGK.000010, SGK.000011, SGK.000012, SGK.000013, SGK.000014, SGK.000015,

2. Chuyên đề học tập Vật lí 11: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4607/QĐ-BGDĐT ngày 28/12/2022/ Vũ Văn Hùng (tổng ch.b.), Phạm Thuỳ Giang, Nguyễn Anh Vinh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 60 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     Chỉ số phân loại: 530.0712 11PTG.CD 2023
     Số ĐKCB: SGK.000016, SGK.000017, SGK.000018, SGK.000019, SGK.000020, SGK.000021, SGK.000022, SGK.000023, SGK.000024, SGK.000025,

3. Chuyên đề học tập Hoá học 11: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4607/QĐ-BGDĐT ngày 28/12/2022/ Lê Kim Long (tổng ch.b.), Vũ Quốc Trung (ch.b.), Nguyễn Tiến Công. Dương Bá Vũ.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 56 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     Chỉ số phân loại: 546.0712 11DBV.CD 2023
     Số ĐKCB: SGK.000026, SGK.000027, SGK.000028, SGK.000029, SGK.000030, SGK.000031, SGK.000032, SGK.000033, SGK.000034, SGK.000035,

4. Chuyên đề học tập Lịch sử 11: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Đỗ Thanh Bình (tổng ch.b.), Nguyễn Văn Ninh (ch.b.), Nguyễn Thị Thế Bình....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 55 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
     Chỉ số phân loại: 959.700712 10NVD.CD 2023
     Số ĐKCB: SGK.000058, SGK.000059, SGK.000060, SGK.000061, SGK.000062, SGK.000063, SGK.000064, SGK.000065, SGK.000066, SGK.000067, SGK.000068, SGK.000069, SGK.000070, SGK.000071, SGK.000072, SGK.000073, SGK.000074,

5. Chuyên đề học tập Địa lí 11: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 774/QĐ-BGDĐT ngày 15/3/2023/ Lê Thông (tổng ch.b.), Nguyễn Đức Vũ (ch.b.), Nguyễn Hoàng Sơn.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 55 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
     Chỉ số phân loại: 910.712 11NDV.CD 2023
     Số ĐKCB: SGK.000075, SGK.000076, SGK.000077, SGK.000078, SGK.000079, SGK.000080, SGK.000081, SGK.000082, SGK.000083, SGK.000084, SGK.000085, SGK.000086, SGK.000087, SGK.000088, SGK.000089, SGK.000090, SGK.000091,

6. Giáo dục quốc phòng và an ninh 11: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 1302/QĐ-BGDĐT ngày 10-5-2023)/ Nghiêm Viết Hải, Hướng Xuân Thạch (tổng ch.b.), Nguyễn Trọng Dân (ch.b.)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 71 tr.: minh hoạ; 27 cm.
     Chỉ số phân loại: 355.00712 11HLN.GD 2023
     Số ĐKCB: SGK.000092, SGK.000093, SGK.000094, SGK.000095, SGK.000096, SGK.000097, SGK.000098, SGK.000099, SGK.000100, SGK.000101,

7. Chuyên đề học tập Sinh học 11: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4607/QĐ-BGDĐT ngày 28/12/2022/ Tống Xuân Tám (tổng ch.b.), Đinh Quang Báo (ch.b.), Cao Phi Bằng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 75 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     Chỉ số phân loại: 571.0712 11NVH.CD 2023
     Số ĐKCB: SGK.000102, SGK.000103, SGK.000104, SGK.000105, SGK.000106, SGK.000107, SGK.000108, SGK.000109, SGK.000110, SGK.000111,

8. Chuyên đề học tập Tin học 11 - Khoa học máy tính: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4607/QĐ-BGDĐT ngày 28/12/2022/ Hồ Sĩ Đàm (tổng ch.b.), Đỗ Đức Đông (ch.b.), Nguyễn Khánh Phương, Đỗ Phan Thuận.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 71 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
     Chỉ số phân loại: 005.0712 11DPT.CD 2023
     Số ĐKCB: SGK.000112, SGK.000113, SGK.000114, SGK.000115, SGK.000116, SGK.000117, SGK.000118, SGK.000119, SGK.000120, SGK.000121, SGK.000122, SGK.000123, SGK.000124, SGK.000125, SGK.000126, SGK.000127, SGK.000128, SGK.000129, SGK.000130, SGK.000131, SGK.000132, SGK.000133, SGK.000134, SGK.000135, SGK.000136, SGK.000137,

9. Sinh học 11: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4607/QĐ-BGDĐT ngày 28/12/2022/ Tống Xuân Tám (tổng ch.b.), Đinh Quang Báo (ch.b.), Cao Phi Bằng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 188 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     Chỉ số phân loại: 571.0712 11CPB.SH 2023
     Số ĐKCB: SGK.000138, SGK.000139, SGK.000140, SGK.000141, SGK.000142, SGK.000143, SGK.000144, SGK.000145, SGK.000146, SGK.000147, SGK.000148, SGK.000149, SGK.000150, SGK.000152, SGK.000151,

10. Toán 10. T.1/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn (ch.b.)....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2023.- 103 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     Chỉ số phân loại: 510.712 10TVT.T2 2023
     Số ĐKCB: SGK.000153, SGK.000154, SGK.000155, SGK.000156, SGK.000157,

11. Toán 10. T.2/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn (ch.b.)....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2023.- 99 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     Chỉ số phân loại: 510.712 10TVT.T2 2023
     Số ĐKCB: SGK.000158, SGK.000159, SGK.000160, SGK.000161, SGK.000162,

12. Vật lí 10/ Nguyễn Văn Khánh (ch.b.), Nguyễn Duy Lâm, Đoàn Hồng Hà....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2023.- 119 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
     Chỉ số phân loại: 530.0712 10DXH.VL 2023
     Số ĐKCB: SGK.000163,

13. Hoá học 10/ Cao Cự Giác (tổng ch.b.), Đặng Xuân Thư (ch.b.), Nguyễn Thu Hà....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2023.- 120tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     Chỉ số phân loại: 546.0712 10NVH.HH 2023
     Số ĐKCB: SGK.000164, SGK.000165, SGK.000166, SGK.000167, SGK.000168, SGK.000169, SGK.000170, SGK.000171, SGK.000172, SGK.000173,

14. Sinh học 10/ Tống Xuân Tám (tổng ch.b.), Bùi Thị Việt Hà, Đinh Đoàn Long....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2023.- 160 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     Chỉ số phân loại: 570.712 10NTQ.SH 2023
     Số ĐKCB: SGK.000190, SGK.000191, SGK.000192, SGK.000193, SGK.000194, SGK.000195, SGK.000196,

15. Lịch sử 10: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 775/QĐ-BGDĐT ngày15/3/2023/ Vũ Minh Giang (tổng ch.b.), Nguyễn Văn Ninh (ch.b.), Nguyễn Thị Thế Bình....- Tái bản có chỉnh lí, bổ sung.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 147 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     Chỉ số phân loại: 909 10TTQH.LS 2023
     Số ĐKCB: SGK.000197, SGK.000198, SGK.000199, SGK.000200, SGK.000201,

16. Địa lí 10/ Lê Thông (tổng ch.b.), Nguyễn Việt Khôi (ch.b.), Nguyễn Đình Cử....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2023.- 127 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
     Chỉ số phân loại: 910.712 10TTHM.DL 2023
     Số ĐKCB: SGK.000210, SGK.000211, SGK.000212, SGK.000213, SGK.000214, SGK.000215, SGK.000216, SGK.000217, SGK.000218,

17. Ngữ văn 10.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Huế, 2023; 27 cm.
     Chỉ số phân loại: KPL 10.NV 2023
     Số ĐKCB: SGK.000219, SGK.000220, SGK.000221, SGK.000222, SGK.000223,

18. Ngữ văn 10: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022. T.2/ Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (tổng ch.b.), Vũ Thanh (ch.b.)....- Huế: Đại học Huế, 2022.- 131 tr.: hình vẽ, ảnh; 27 cm.- (Cánh Diều)
     Chỉ số phân loại: 807.12 10VT.N1 2022
     Số ĐKCB: SGK.000224, SGK.000225, SGK.000226, SGK.000227, SGK.000228, SGK.000229, SGK.001372,

19. Tiếng Anh 10: Sách học sinh/ Nguyễn Thanh Bình (tổng ch.b.), Hoàng Thị Xuân Hoa (ch.b.), Đặng Hiệp Giang....- Tái bản lần thứ 7.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 170tr.: minh hoạ; 27cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 428.00712 10HTHH.T1 2023
     Số ĐKCB: SGK.000230,

20. Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Đinh Thị Kim Thoa (tổng ch.b.), Nguyễn Đức Sơn (ch.b.), Đàm Thị Vân Anh....- Tp. Hồ Chí Minh: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 83 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     Chỉ số phân loại: 373.1425 7NTQ.HD 2022
     Số ĐKCB: SGK.000253, SGK.000255, SGK.000254, SGK.000251, SGK.000252,

21. Giáo dục thể chất 10 - Cầu lông/ Nguyễn Duy Quyết (tổng ch.b.), Ngô Việt Hoàn (ch.b.), Nguyễn Hữu Bính....- H.: Giáo dục, 2022.- 75 tr.: hình vẽ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     Chỉ số phân loại: 796.3450712 10MTN.GD 2022
     Số ĐKCB: SGK.000256, SGK.000257, SGK.000258, SGK.000259, SGK.000260, SGK.000261, SGK.000262,

22. Giáo dục quốc phòng và an ninh 10/ Nghiêm Viết Hải (tổng ch.b.), Đoàn Chí Kiên (ch.b.), Ngô Gia Bắc....- H.: Giáo dục, 2022.- 84 tr.: minh hoạ; 27 cm.
     Chỉ số phân loại: 355.00712 10DCK.GD 2022
     Số ĐKCB: SGK.000263, SGK.000264, SGK.000265, SGK.000266, SGK.000267, SGK.000268, SGK.000269, SGK.000270, SGK.000271, SGK.000272,

23. Tin học 10/ Phạm Thế Long (ch.b.), Trần Đỗ Hùng, Ngô Ánh Tuyết.....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2022.- 168tr: minh họa; 27cm.
     ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo
     Chỉ số phân loại: 004 10HSD.TH 2022
     Số ĐKCB: SGK.000273, SGK.000274,

24. Công nghệ 10 - Thiết kế và công nghệ/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.), Đặng Thị Thu Hà, Nguyễn Hồng Sơn....- H.: Giáo dục, 2022.- 135 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     Chỉ số phân loại: 607.12 10VTNU.CN 2022
     Số ĐKCB: SGK.000275, SGK.000276, SGK.000277, SGK.000278, SGK.000279, SGK.000280, SGK.000281, SGK.000282, SGK.000283,

25. Âm nhạc 10/ Phạm Phương Hoa(tổng ch.b.), Nguyễn Thị Ngọc Dung (ch.b.), Trần Đức....- H.: Giáo dục, 2022.- 92 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     Chỉ số phân loại: 780.712 10TD.ÂN 2022
     Số ĐKCB: SGK.000294, SGK.000295, SGK.000296, SGK.000297, SGK.000298, SGK.000299, SGK.000300,

26. Mĩ thuật 10 - Thiết kế Thời trang/ Nguyễn Xuân Nghị (tổng ch.b.), Phạm Duy Anh (ch.b.), Đỗ Đình Tuyến.- H.: Giáo dục, 2022.- 31 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     Chỉ số phân loại: 745.20712 10DDT.MT 2022
     Số ĐKCB: SGK.000301, SGK.000302, SGK.000303, SGK.000304, SGK.000305, SGK.000306, SGK.000307, SGK.000308, SGK.000309, SGK.000310,

27. Mĩ thuật 10 - Hội hoạ/ Nguyễn Xuân Nghị (tổng ch.b.), Phạm Duy Anh (ch.b.), Lê Trần Hậu Anh.- H.: Giáo dục, 2022.- 32 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     Chỉ số phân loại: 750.712 10LTHA.MT 2022
     Số ĐKCB: SGK.000330, SGK.000331, SGK.000332, SGK.000333, SGK.000334, SGK.000335, SGK.000336, SGK.000337, SGK.000338, SGK.000339,

28. Chuyên đề học tập Công nghệ 10 - Thiết kế và Công nghệ/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.), Đồng Huy Giới (ch.b.), Phạm Văn Sơn.- H.: Giáo dục, 2022.- 59 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     Tóm tắt: Hướng dẫn dạy học các chuyên đề học tập công nghệ 10 - Thiết kế và công nghệ: Vẽ và thiết kế với sự hỗ trợ của máy tính, thiết kế mạch điều khiển cho ngôi nhà thông minh, nghề nghiệp STEM.
     Chỉ số phân loại: 600.712 10DHG.CD 2022
     Số ĐKCB: SGK.000350, SGK.000351, SGK.000352, SGK.000353, SGK.000354, SGK.000355, SGK.000356, SGK.000357, SGK.000358, SGK.000359,

29. Ngữ văn 11. T.1/ Lã Nhâm Thìn (tổng ch.b.), Lã Nhâm Thìn, Trần Đăng Suyền (ch.b.)....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Huế, 2023.- 139tr.: ảnh, bảng; 27cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 807.12 11LA.N1 2023
     Số ĐKCB: SGK.000393, SGK.000394, SGK.000395, SGK.000396, SGK.000397, SGK.000398, SGK.000399, SGK.000400, SGK.000401, SGK.000402, SGK.000403, SGK.000404, SGK.000405, SGK.000406, SGK.000407, SGK.000408, SGK.000409, SGK.000410, SGK.000411, SGK.000412, SGK.000413, SGK.000414, SGK.000415, SGK.000416, SGK.000417, SGK.000418, SGK.000419, SGK.000420, SGK.000421, SGK.000422, SGK.000423, SGK.000424, SGK.000425, SGK.000426, SGK.000427, SGK.000428, SGK.000429, SGK.000430, SGK.000431, SGK.000432, SGK.000433, SGK.000434, SGK.000435, SGK.000436, SGK.000437, SGK.000438, SGK.000439, SGK.000440, SGK.000441, SGK.000442,

30. Ngữ văn 11. T.1/ Lã Nhâm Thìn (tổng ch.b.), Lã Nhâm Thìn, Trần Đăng Suyền (ch.b.)....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Huế, 2023.- 139tr.: ảnh, bảng; 27cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 807.12 11LA.N1 2023
     Số ĐKCB: SGK.000393, SGK.000394, SGK.000395, SGK.000396, SGK.000397, SGK.000398, SGK.000399, SGK.000400, SGK.000401, SGK.000402, SGK.000403, SGK.000404, SGK.000405, SGK.000406, SGK.000407, SGK.000408, SGK.000409, SGK.000410, SGK.000411, SGK.000412, SGK.000413, SGK.000414, SGK.000415, SGK.000416, SGK.000417, SGK.000418, SGK.000419, SGK.000420, SGK.000421, SGK.000422, SGK.000423, SGK.000424, SGK.000425, SGK.000426, SGK.000427, SGK.000428, SGK.000429, SGK.000430, SGK.000431, SGK.000432, SGK.000433, SGK.000434, SGK.000435, SGK.000436, SGK.000437, SGK.000438, SGK.000439, SGK.000440, SGK.000441, SGK.000442,

31. Lịch sử 11/ Đỗ Thanh Bình (tổng ch.b.), Nguyễn Ngọc Cơ (ch.b.), Nguyễn Anh Dũng....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 95tr.: minh hoạ; 27cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 909 11TDT.LS 2023
     Số ĐKCB: SGK.000493, SGK.000494, SGK.000495, SGK.000496, SGK.000497, SGK.000498, SGK.000499, SGK.000500, SGK.000501, SGK.000502, SGK.000503, SGK.000504, SGK.000505, SGK.000506, SGK.000507, SGK.000508, SGK.000509, SGK.000510, SGK.000511, SGK.000512, SGK.000513, SGK.000514, SGK.000515, SGK.000516, SGK.000517, SGK.000518, SGK.000519, SGK.000520, SGK.000521, SGK.000522, SGK.000523, SGK.000524, SGK.000525, SGK.000526, SGK.000527, SGK.000528, SGK.000529, SGK.000530, SGK.000531, SGK.000532, SGK.000533, SGK.000534, SGK.000535, SGK.000536, SGK.000537, SGK.000538, SGK.000539, SGK.000540, SGK.000541, SGK.000542,

Trên đây là thư mục giới thiệu sách giáo khoa chương trình giáo dục phổ thông 2018 của thư viện trường THPT Buôn Ma Thuột